Cập nhật danh sách tất cả các phù hiệu trong Liên Quân. Hướng dẫn cách sử dụng phù hiệu cho tường tướng trong Liên Quân.
Danh sách phù hiệu:
Tên | Loại | Cấp |
---|---|---|
![]() Tương phản | Tháp quang minh | 1 |
![]() Sung mãn | Tháp quang minh | 1 |
![]() Thánh châu | Tháp quang minh | 1 |
![]() Bí Quyết | Tháp quang minh | 2 |
![]() Xuyên tâm | Tháp quang minh | 2 |
![]() Tinh linh | Tháp quang minh | 3 |
![]() Thần quang | Tháp quang minh | 3 |
![]() Thánh thuẫn | Tháp quang minh | 3 |
![]() Quả cầu băng sương | Thành khởi nguyên | 1 |
![]() Siêu hồi máu | Thành khởi nguyên | 1 |
![]() Mật ngữ | Thành khởi nguyên | 1 |
![]() Uy áp | Thành khởi nguyên | 2 |
![]() Thợ săn | Thành khởi nguyên | 2 |
![]() Chuyển sinh | Thành khởi nguyên | 3 |
![]() Luyên Kim | Thành khởi nguyên | 3 |
![]() Cả lợi và hại | Thành khởi nguyên | 3 |
![]() Hấp huyết | Khu vực hỗn mang | 1 |
![]() Dư ảnh | Khu vực hỗn mang | 1 |
![]() Ma hoả | Khu vực hỗn mang | 1 |
![]() Cường công | Khu vực hỗn mang | 2 |
![]() Cố thủ | Khu vực hỗn mang | 2 |
![]() Đấu khí | Khu vực hỗn mang | 3 |
![]() Ma chú | Khu vực hỗn mang | 3 |
![]() Ma tính | Khu vực hỗn mang | 3 |
![]() Nhạy bén | Rừng nguyên sinh | 1 |
![]() Ám kích | Rừng nguyên sinh | 1 |
![]() Canh gác | Rừng nguyên sinh | 1 |
![]() Bơm máu | Rừng nguyên sinh | 2 |
![]() Sinh tồn | Rừng nguyên sinh | 2 |
![]() Trói buộc | Rừng nguyên sinh | 3 |
![]() Mộc giáp | Rừng nguyên sinh | 3 |
![]() Du hiệp | Rừng nguyên sinh | 3 |