Ming Liên Quân 2025: Bảng ngọc & Lên đồ mạnh nhất

Ming Liên Quân

Ming Liên Quân là hỗ trợ tuyệt vời trong việc hồi máu và hỗ trợ đồng đội trong giao tranh. Ming còn giúp tăng tốc độ di chuyển cho đồng minh và gây sát thương chuẩn lên kẻ địch.

Hướng dẫn chơi Ming Liên Quân trong mùa giải mới nhất với cách xây dựng bảng ngọc, lên đồ và phù hiệu. Chúng tôi sẽ giúp bạn giành chiến thắng với vị tướng Ming này, đồng thời đưa ra nhiều gợi ý lựa chọn để xây dựng Ming mạnh nhất.

Vai trò: Trợ thủ

Vị trí: Rồng

Xếp hạng: A

Tỷ lệ thắng: 54%

Chỉ số sức mạnh

Công vật lý162Giảm hồi chiêu0
Công phép0Tỉ lệ chí mạng0
Máu tối đa3555Tốc chạy370
Giáp162Hồi máu / 5s0
Giáp phép80Hồi năng lượng /5s0
Tốc đánh0Tầm đánhXa

Bảng ngọc Ming

Bảng ngọc mạnh nhất cho Ming là: 10 viên đỏ 3 công phép/xuyên giáp phép, 10 viên tím 3 tốc đánh/tốc chạy, 10 viên lục 3 tốc đánh/xuyên giáp phép.

ming-bang-ngoc

Lên đồ Ming

Lên đồ mạnh nhất cho Ming là: Liệt hoả mở trói, Giày thuật sĩ, Sách Truy Hồn, Trượng băng, Mặt nạ Berith, Vương miện Hecate.

ming-trang-bi

Trang bị thiết yếu cho Ming: Liệt hoả mở trói, Sách Truy Hồn, Trượng băng.

Giày cho Ming: Giày thép, Giày thuật sĩ.

Trang bị khởi đầu cho Ming: Nhẫn ma pháp.

Phù hiệu Ming

Phù hiệu mạnh nhất cho Ming là: Rừng Nguyên Sinh và Thành Khởi Nguyên – Vực Hỗn Mang.

ming-phu-hieu

Nhánh chính: Phù hiệu rừng nguyên sinh

Ám kích, Bơm máu, Du hiệp.

Nhánh phụ: Phù hiệu thành khởi nguyên – Phù hiệu vực hỗn mang

Mật ngữ, Ma hỏa.

Phụ trợ Ming

Phép bổ trợ mạnh nhất cho Ming là: Tốc biến.

Xây dựng đội hình với Ming

Kỹ năng Ming

Bị độngHồi huyết trảo
Ming sẽ gây sát thương phép cho đòn đánh kế tiếp sau 5 giây, kích hoạt hiêu ứng đánh thương sẽ hồi máu cho mình và đồng minh.
Skill 1Bí thuật cường hóa (Cường Hóa)
Ming sẽ liên kết với 1 đồng minh/ kẻ địch để cường hóa công phép, tốc chạy, tốc đánh và công vật lý cho bản thân, đồng đội hoặc làm suy yếu kẻ địch.
Skill 2Bí thuật phòng ngự (Cường Hóa)
Ming sẽ chuyển sang trạng thái cường hóa song giáp cho bản thân và đồng đội, nếu là kẻ địch sẽ làm giảm thuộc tính của chúng.
Chiêu cuốiBí thuật trường sinh (Chuẩn)
Ming sử dụng pháp khí để gây sát thương chuẩn lên kẻ địch hoặc hồi máu cho đồng minh khi liên kết với chúng.

Thứ tự tăng kỹ năng Ming

Ưu tiên tăng max: Kỹ năng 1 > Kỹ năng 3 > Kỹ năng 2.

Thứ tự tăng123456789101112131415
Kỹ năng 1xxxxxx
Kỹ năng 2xxxxxx
Kỹ năng 3xxx

Cách combo Ming

Kỹ năng 1 + Kỹ năng 2 + Đánh thường.

Kỹ năng 1 + Đánh thường + Kỹ năng 2 + Đánh thường + Kỹ năng 3.

Kẻ thù của Ming

Tránh xa:  Butterfly, Zill, Ngộ Không, Baldum, Gildur.

Đồng đội của Ming

Kết bạn với: Aoi, Keera.

Phân tích cách xây dựng Ming

len-do-ming

Tổng vàng cần thu thập cho Ming lên đồ:

Liệt hoả mở tróiGiày thuật sĩ Sách Truy HồnTrượng băngMặt nạ BerithVương miện Hecate
1200 (vàng) 710 (vàng)2110 (vàng) 2020 (vàng)2120 (vàng)2300 (vàng)

Phân tích thuộc tính lên đồ cho Ming:

  • Công phép
  • Giảm hồi chiêu
  • Máu
  • Tốc độ chạy

Cây lên đồ cho Ming:

5 phút10 phút20 phút25 phút30 phút
Giày thép, Nhẫn ma phápGiày thuật sĩLiệt hoả mở trói, Sách Truy Hồn, Trượng băngMặt nạ BerithVương miện Hecate

Ming bắt buộc phải có Liệt hoả mở trói, Sách Truy Hồn, Trượng Băng.

Ming ở giai đoạn đầu trận sẽ sử dụng Liệt Hoả Mở Trói để xóa bỏ các hiệu ứng bất lợi cho đồng minh. Tiếp đó sẽ mua Giày Thuật Sĩ để giảm hồi chiêu khi sử dụng kỹ năng.

Bước sang giai đoạn giữa trận Ming nên sử dụng Sách Truy Hồn giúp giảm hồi máu của kẻ địch. Tiếp đó là Trượng Băng để làm chậm kẻ địch.

Về cuối trận đấu Ming có thể sử dụng Mặt Nạ Berith để tăng khả năng phòng thủ và gây sát thương theo % máu . Cuối cùng là mua Vương miện Hecate tăng tối đa công phép.

Về bảng ngọc, Ming cần lấy ngọc tăng máu, sát thương phép, xuyên kháng phép, tốc chạy, tốc đánh, hồi máu.

Sử dụng phù hiệu cho Ming ở nhánh chính là ánh kích, bơm máu, du hiệp và nhánh phụ là mật ngữ, ma hỏa.

Phép bổ trợ cho Ming ở vị trí Rồng là Tốc Biến.

Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của Ming

Chỉ số sức mạnh:

  • Sinh mệnh: 3 sao.
  • Sát thương: 1 sao.
  • Hiệu ứng kỹ năng: 5 sao.
  • Độ khó: 1 sao.

Phân tích trận đấu:

  • Tỉ lệ thắng: 52.65%.
  • Tỉ lệ chọn: 2.51%.
  • Tỉ lệ cấm: 0.2%.

Điểm mạnh:

  • Hồi máu cho đồng minh.
  • Tăng tốc độ di chuyển.
  • Cấu rỉa tốt.

Điểm yếu:

  • Yếu máu.
  • Thiếu cơ động.

So sánh với Trợ thủ khác:

TướngĐiểm mạnhĐiểm yếu
TeeMee
TeeMee
Khả năng hồi phục.
Có thể hồi sinh đồng minh.
Khống chế tốt.
Độ cơ động cao.
Thiếu cơ động.
Phạm vi hẹp.
Krizzix
Krizzix
Ngụy trang tốt.
Gank hiệu quả.
Thiếu cơ động.
Xeniel
Xeniel
Chống chịu tốt.
Hỗ trợ đồng đội từ xa.
Hất tung kẻ địch.
Chặn sát thương từ kẻ địch.
Dễ bị thả diều.
Yếu trước khống chế.
Thiếu cơ động.
Thời gian hồi chiêu lâu.

Hướng dẫn chơi Ming

Ming nên đi đường gì?

  • Rồng.

Ming đi với ai?

  • Aoi, Keera.

Ming nên mua giày gì?

  • Giày thuật sĩ.

Ming cần đi cùng đồng đội để phát huy tối đa sức mạnh của mình.

Giai đoạn đầu game: Ming có thể di chuyển để hỗ trợ đồng minh trong giai đoạn này.

Giai đoạn giữa game: Ming nên đi cùng xạ thủ và bảo vệ họ an toàn trong giao tranh.

Giai đoạn cuối game: Ming cần kiểm soát tầm nhìn trước giao tranh, sử dụng kỹ năng của mình để hỗ trợ đồng đội sống sót trong giao tranh.

Xem thêm cách chơi >> Erin Liên Quân

About the Author

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

You may also like these